EBS 6500 BOLTMARK – Máy in CIJ
EBS 6500 BoltMark là máy in phun công nghiệp với sự đổi mới thiết kế dành cho khách hàng việc vận hành máy và bảo dưỡng dễ dàng hơn..
Tính năng vượt trội của máy in phun EBS 6500 BoltMark là chịu được môi trường ẩm, nóng, hệ thống lọc cải tiến, bàn phím không bị hư khi nước rơi vào, chịu được dung môi, màn hình cảm ứng tạo sự dễ dàng cho việc tạo và in bản tin, vận hành máy in. Máy có thể in lên mọi chất liệu như ống nhựa, dây cáp điện , bao bì, carton … trên mọi bề mặt cong, lồi, lõm…
Cải tiến mới về hệ thống mực và bình mực. Thời gian thay bình mực nhanh và dễ dàng: gỡ bình cũ ra và thay bình mới vào, tay sạch sẽ không bị dơ như thay mực ở hệ thống cũ. Máy in được trang bị IMODULE – một hệ thống mực in thông minh, có thể thay thế bằng ba bước đơn giản mà không cần đến sự giúp đỡ của nhân viên bảo trì , không cần sử dụng các dụng cụ sửa chữa và đặc biệt quá trình thay thế không tốn quá thời gian là 1 phút.
Máy in có khả năng kết nối với các thiết bị bên ngoài như PC , USB , đầu đọc mã vạch và các thiết bị khác.
Cải tiến mới về thiết kế đầu in, công nghệ tập trung các ống dẫn về dây đầu in. Dây đầu in được tạo từ vật liệu cao cấp với tính mềm mại, dẻo bền,chiều dài cơ bản 3 mét, đăc biệt dể dàng lau chùi sạch sẽ trong ngành thực phẩm.
Hệ thống ma trận ” MatrixPLUS” cải tiến tính chất in. Hiệu quả rõ rệt ngay cả khi in ở tốc độ nhanh.
Bảo vệ môi trường! Chọn lựa máy in phun mực công nghiệp EBS 6500 BoltMark! Hệ thống mực tự động thu hồi mực dung môi – tiết kiệm tiêu hao nguyên liệu, nguồn điện tiêu thụ dưới 28 watts, nhanh chóng thu hồi vốn đầu tư!
-
Mô tả
Dòng máy in phun ký tự nhỏ EBS 6500 hội tụ đầy đủ các yếu tố về gọn nhẹ, hoạt động bền bỉ, tiết kiệm chi phí đầu tư và dễ dàng vận hành để cấu thành lên 1 máy in phun hiện đại.
Đặc tính kỹ thuật :
Số đầu in : 1
Chiều cao chữ in : từ 1,4 đến 12 mm
Vị trí in : bất kì vị trí nào ; trên xuống , dưới lên , nằm ngang, xiên góc…
In thời gian tự động: in ngày, tháng, năm, giờ phút, giây, ca kíp…
Kích thước đầu in : đường kính : Ø 40 mm , chiều dài : 198 mm
Dây cáp đầu in : dài 3m
Khoảng cách từ đầu in tới vật : từ 1 đến 30 mm ( chú ý: khoảng cách càng xa chất
lượng in có thể bị ảnh hưởng )
Số dòng : Tối đa 3 dòng cho font 7×5 và 4 dòng cho font 5×5
Mã vạch :Matrix, 2/5 5 Bars, 2/5 IATA, Interleaved, Code 39, EAN-8, EAN-13, UPC A, UPC A EBS, Code 128, EAN-128, Code 128B, ITF8, ITF14 .
Mã 2D : Data Matrix ECC-200 (option)
Tốc độ in : 1 dòng font 5×5 tốc độ in tối đa 2083 ký tự / giây
- 2 dòng font 5×5 tốc độ in tối đa 1890 ký tự / giây
- 3 dòng font 5×5 tốc độ in tối đã 809 ký tự / giây
- 4 dòng font 5×5 tốc độ in tối đa 607 ký tự / giây
- 1 dòng font 7×4 tốc độ in tối đa 1785 ký tự / giây
- 2 dòng font 7×4 tốc độ in tối đa 1247 ký tự / giây
- 3 dòng font 7×4 tốc độ in tối đa 728 ký tự / giây
- 1 dòng font 11×7 tốc độ in tối đa 709 ký tự / giây
- 2 dòng font 11×7 tốc độ in tối đa 304 ký tự / giây
- 1 dòng font 16×9 tốc độ in tối đa 312 ký tự / giây
- 1 dòng font 25×15 tốc độ in tối đa 76 ký tự / giây
Kết nối : V24 / RS232 hoặc TTL, tốc độ truyền tối đa lên tới 19200 Bd
Điện áp cung cấp : AC 100÷240V at 50/60 Hz
Môi trường : Nhiệt độ hoạt động: từ + 5 ° C đến + 40 ° C, độ ẩm : đến 90% không ngưng tụ
Kích thước : Chiều cao : 458 mm, Chiều rộng : 300 mm, Chiều sâu : 211 mm
Trọng lượng : 12,5 kg
Thời gian sử dụng máy : liên tục
Hệ thống mực in : máy được trang bị một máy bơm áp suất mực và một máy bơm chân không riêng biệt
Khả năng chịu rung động : từ 1g lên đến 10hz
-
Đánh giá về sản phẩm